Có 2 kết quả:

会议 hội nghị會議 hội nghị

1/2

hội nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

hội nghị, cuộc họp

Bình luận 0

hội nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội nghị, cuộc họp

Từ điển trích dẫn

1. Tụ hợp nhiều người bàn thảo. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Hi Tông sử tể tướng hội nghị” 僖宗使宰相會議 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Vua Hi Tông sai tể tướng hội họp thương nghị.
2. Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎Như: “huấn đạo hội nghị” 訓導會議.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau để bàn bạc.

Bình luận 0